Từ điển Thiều Chửu
繅 - sào/tảo
① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào. ||② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繅 - sào
Kéo tơ từ kén tằm ra — Một âm khác là Tảo. Xem Tảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繅 - tảo
Tơ ngũ sắc — giải mũ miện của vua, làm bằng tơ ngũ sắc — Một âm là Sào. Xem Sào.


繅席 - tảo tịch ||